Đọc nhanh: 传令 (truyền lệnh). Ý nghĩa là: truyền lệnh; truyền đạt mệnh lệnh. Ví dụ : - 司令部传令嘉奖。 bộ tư lệnh truyền lệnh khen thưởng.
传令 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền lệnh; truyền đạt mệnh lệnh
传达命令
- 司令部 传令 嘉奖
- bộ tư lệnh truyền lệnh khen thưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传令
- 三世 单传
- dòng độc đinh ba đời
- 司令部 传令 嘉奖
- bộ tư lệnh truyền lệnh khen thưởng.
- 传令 退兵
- truyền lệnh lui binh.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 英雄事迹 令人 传颂
- Các hành động của anh hùng được mọi người truyền tụng.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
传›