Đọc nhanh: 取经 (thủ kinh). Ý nghĩa là: lấy kinh nghiệm; học hỏi kinh nghiệm; đi lấy kinh; thỉnh kinh (trong phật giáo). Ví dụ : - 吸取经验教训 rút ra bài học kinh nghiệm
取经 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy kinh nghiệm; học hỏi kinh nghiệm; đi lấy kinh; thỉnh kinh (trong phật giáo)
本指佛教徒到印度去求取佛经,今比喻向先进人物、单位或地区吸取经验
- 吸取经验 教训
- rút ra bài học kinh nghiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取经
- 汲取 经验
- rút kinh nghiệm.
- 吸取经验 教训
- rút ra bài học kinh nghiệm
- 她 被 公司 录取 为 经理
- Cô ấy đã được nhận vào làm quản lý.
- 录取 通知书 已经 寄出
- Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
- 原油 已经 取代 咖啡 成为 我们 的 主要 出口 货物
- Dầu thô đã thay thế cà phê trở thành hàng hóa xuất khẩu chính của chúng ta.
- 经过 争取 , 这个 光荣任务 才 落到 咱们 组 里
- nhiệm vụ vinh quang này thuộc về tổ chúng ta.
- 我 已经 领取 了 我 的 工资
- Tôi đã lĩnh lương của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
经›