取经 qǔjīng
volume volume

Từ hán việt: 【thủ kinh】

Đọc nhanh: 取经 (thủ kinh). Ý nghĩa là: lấy kinh nghiệm; học hỏi kinh nghiệm; đi lấy kinh; thỉnh kinh (trong phật giáo). Ví dụ : - 吸取经验教训 rút ra bài học kinh nghiệm

Ý Nghĩa của "取经" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

取经 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lấy kinh nghiệm; học hỏi kinh nghiệm; đi lấy kinh; thỉnh kinh (trong phật giáo)

本指佛教徒到印度去求取佛经,今比喻向先进人物、单位或地区吸取经验

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun

    - rút ra bài học kinh nghiệm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取经

  • volume volume

    - 汲取 jíqǔ 经验 jīngyàn

    - rút kinh nghiệm.

  • volume volume

    - 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun

    - rút ra bài học kinh nghiệm

  • volume volume

    - bèi 公司 gōngsī 录取 lùqǔ wèi 经理 jīnglǐ

    - Cô ấy đã được nhận vào làm quản lý.

  • volume volume

    - 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū 已经 yǐjīng 寄出 jìchū

    - Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.

  • volume volume

    - 最大 zuìdà de 威胁 wēixié 已经 yǐjīng bèi 一手 yīshǒu 扼杀 èshā 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 无所忌讳 wúsuǒjìhuì de 撷取 xiéqǔ 战果 zhànguǒ

    - Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.

  • volume volume

    - 原油 yuányóu 已经 yǐjīng 取代 qǔdài 咖啡 kāfēi 成为 chéngwéi 我们 wǒmen de 主要 zhǔyào 出口 chūkǒu 货物 huòwù

    - Dầu thô đã thay thế cà phê trở thành hàng hóa xuất khẩu chính của chúng ta.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 争取 zhēngqǔ 这个 zhègè 光荣任务 guāngróngrènwù cái 落到 luòdào 咱们 zánmen

    - nhiệm vụ vinh quang này thuộc về tổ chúng ta.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 领取 lǐngqǔ le de 工资 gōngzī

    - Tôi đã lĩnh lương của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao