Đọc nhanh: 传令兵 (truyền lệnh binh). Ý nghĩa là: lính liên lạc; lính cần vụ; hộ lý.
传令兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lính liên lạc; lính cần vụ; hộ lý
旧时服侍上级军官传送他的命令的士兵;亦指勤务兵,卫生兵,照看病房或做其他协助工作的士兵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传令兵
- 那位 兵 的 故事 令人感动
- Câu chuyện của người lính này đã khiến cho người ta cảm động.
- 传令 退兵
- truyền lệnh lui binh.
- 军士长 命令 士兵 靠拢
- Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 营长 命令 士兵 们 沿 铁轨 排开
- Yêu cầu đội trưởng lệnh các binh sĩ xếp hàng theo hàng ray.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
传›
兵›