Đọc nhanh: 作业流程 (tá nghiệp lưu trình). Ý nghĩa là: Thao tác dây chuyền. Ví dụ : - 提交请款后,用户必须隔后方可再次请求。 请款作业流程 Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
✪ 1. Thao tác dây chuyền
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作业流程
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 我们 需要 优化 操作 流程
- Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình thực hiện.
- 工作 流程 需要 被 优化
- Quy trình làm việc cần được tối ưu hóa.
- 基本 工作 流程 已经 完成
- Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.
- 项目 团队 健全 了 工作 流程
- Nhóm dự án đã hoàn thiện quy trình làm việc.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 今天 老师 收 作业 , 你 写 完 了 吗 ?
- Hôm nay cô giáo thu bài tập về nhà của bạn, bạn đã làm xong chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
作›
流›
程›