Đọc nhanh: 传票编号 (truyền phiếu biên hiệu). Ý nghĩa là: Sổ chứng từ.
传票编号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sổ chứng từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传票编号
- 他 把 这个 信号 传到 他 的 面包房
- Anh ấy đang gửi nguồn cấp dữ liệu này đến tiệm bánh của anh ấy
- 大 陪审团 发来 了 传票
- Đại bồi thẩm đoàn đã đưa ra một dự luật đúng.
- 我 给 学生 编号 了
- Tôi đã đánh số thứ tự cho học sinh.
- 他 输入 了 错误 的 编号
- Anh ấy đã nhập số hiệu sai.
- 他们 编了 号 以便 识别
- Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 这部 电影 是 根据 正传 改编 的
- Bộ phim này được chuyển thể từ chính truyện.
- 我 现在 把 我 的 传真号码 发给你
- Hãy để tôi gửi cho bạn số fax của tôi ngay bây giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
号›
票›
编›