Đọc nhanh: 传票 (truyền phiếu). Ý nghĩa là: lệnh truyền; lệnh gọi; giấy gọi; trát đòi (của toà án, viện kiểm sát...); truyền phiếu; tờ trát, chứng từ thanh toán; truyền phiếu. Ví dụ : - 大陪审团发来了传票 Đại bồi thẩm đoàn đã đưa ra một dự luật đúng.
传票 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lệnh truyền; lệnh gọi; giấy gọi; trát đòi (của toà án, viện kiểm sát...); truyền phiếu; tờ trát
法院或检察机关签发的传唤与案件有关的人到案的凭证
- 大 陪审团 发来 了 传票
- Đại bồi thẩm đoàn đã đưa ra một dự luật đúng.
✪ 2. chứng từ thanh toán; truyền phiếu
会计工作中据以登记帐目的凭单
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传票
- 三世 单传
- dòng độc đinh ba đời
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 大 陪审团 发来 了 传票
- Đại bồi thẩm đoàn đã đưa ra một dự luật đúng.
- 三代 祖传
- gia truyền ba đời
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
票›