Đọc nhanh: 传情 (truyền tình). Ý nghĩa là: đưa tình; tỏ tình; tống tình. Ví dụ : - 眉目传情。 tỏ tình qua ánh mắt.
传情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa tình; tỏ tình; tống tình
传达情意 (多指男女之间)
- 眉目传情
- tỏ tình qua ánh mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传情
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 眉目传情
- tỏ tình qua ánh mắt.
- 冒险 传 》 情节 跌宕起伏
- "Truyện phiêu lưu" có tình tiết đầy thăng trầm.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 他 传达 来访者 的 情况
- Anh ấy theo dõi tình hình của khách đến.
- 活动 的 宣传 激发 公众 的 激情
- Sự quảng bá của sự kiện đã kích thích niềm đam mê của công chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
情›