Đọc nhanh: 神话 (thần thoại). Ý nghĩa là: thần thoại, chuyện hoang đường; điều vô lý. Ví dụ : - 这些神话都很有趣。 Những câu chuyện thần thoại này thật thú vị.. - 希腊神话很有名。 Thần thoại Hy Lạp rất nổi tiếng.. - 《西游记》是神话小说。 "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
神话 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thần thoại
指传说中的神仙和古代神化英雄的故事
- 这些 神话 都 很 有趣
- Những câu chuyện thần thoại này thật thú vị.
- 希腊神话 很 有名
- Thần thoại Hy Lạp rất nổi tiếng.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chuyện hoang đường; điều vô lý
指荒诞可笑、毫无根据的说法
- 他 的 说法 是 个 神话
- Lời nói của anh ấy là một điều vô lý.
- 科学 打破 了 很多 神话
- Khoa học đã bác bỏ nhiều điều vô lý.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 神话
✪ 1. 那/Số lượng + 段/篇 + 神话
- 这 本书 有 五篇 神话
- Cuốn sách này có năm câu chuyện thần thoại.
- 我读 了 两篇 神话
- Tôi đã đọc hai bài thần thoại.
✪ 2. 神话 + Danh từ (故事/小说/人物)
- 我读 了 一本 神话 小说
- Tôi đã đọc một cuốn tiểu thuyết thần thoại.
- 这个 神话 人物 很 有名
- Nhân vật thần thoại này rất nổi tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神话
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
- 古代 人民 编造 的 神话
- Chuyện thần thoại do người dân cổ đại sáng tạo ra.
- 她 说话 像 神经病 似的
- Cô ấy nói chuyện như một kẻ tâm thần.
- 我读 了 两篇 神话
- Tôi đã đọc hai bài thần thoại.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
- 他 那些 怪话 使 我们 心中 生疑 , 不知 他 精神 是否 正常
- Những lời lạ lùng đó khiến chúng tôi băn khoăn trong tâm trí, không biết liệu anh ấy có bình thường hay không.
- 他 的 说法 是 个 神话
- Lời nói của anh ấy là một điều vô lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
话›