神话 shénhuà
volume volume

Từ hán việt: 【thần thoại】

Đọc nhanh: 神话 (thần thoại). Ý nghĩa là: thần thoại, chuyện hoang đường; điều vô lý. Ví dụ : - 这些神话都很有趣。 Những câu chuyện thần thoại này thật thú vị.. - 希腊神话很有名。 Thần thoại Hy Lạp rất nổi tiếng.. - 《西游记是神话小说。 "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.

Ý Nghĩa của "神话" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

神话 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thần thoại

指传说中的神仙和古代神化英雄的故事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 神话 shénhuà dōu hěn 有趣 yǒuqù

    - Những câu chuyện thần thoại này thật thú vị.

  • volume volume

    - 希腊神话 xīlàshénhuà hěn 有名 yǒumíng

    - Thần thoại Hy Lạp rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 《 西游记 xīyóujì shì 神话 shénhuà 小说 xiǎoshuō

    - "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chuyện hoang đường; điều vô lý

指荒诞可笑、毫无根据的说法

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 说法 shuōfǎ shì 神话 shénhuà

    - Lời nói của anh ấy là một điều vô lý.

  • volume volume

    - 科学 kēxué 打破 dǎpò le 很多 hěnduō 神话 shénhuà

    - Khoa học đã bác bỏ nhiều điều vô lý.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 神话

✪ 1. 那/Số lượng + 段/篇 + 神话

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 本书 běnshū yǒu 五篇 wǔpiān 神话 shénhuà

    - Cuốn sách này có năm câu chuyện thần thoại.

  • volume

    - 我读 wǒdú le 两篇 liǎngpiān 神话 shénhuà

    - Tôi đã đọc hai bài thần thoại.

✪ 2. 神话 + Danh từ (故事/小说/人物)

Ví dụ:
  • volume

    - 我读 wǒdú le 一本 yīběn 神话 shénhuà 小说 xiǎoshuō

    - Tôi đã đọc một cuốn tiểu thuyết thần thoại.

  • volume

    - 这个 zhègè 神话 shénhuà 人物 rénwù hěn 有名 yǒumíng

    - Nhân vật thần thoại này rất nổi tiếng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神话

  • volume volume

    - zài 十二生肖 shíèrshēngxiào zhōng 龙是 lóngshì 唯一 wéiyī de 神话 shénhuà shòu zài lóng nián 出生 chūshēng de rén bèi 认为 rènwéi 吉祥 jíxiáng de

    - Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 人民 rénmín 编造 biānzào de 神话 shénhuà

    - Chuyện thần thoại do người dân cổ đại sáng tạo ra.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà xiàng 神经病 shénjīngbìng 似的 shìde

    - Cô ấy nói chuyện như một kẻ tâm thần.

  • volume volume

    - 我读 wǒdú le 两篇 liǎngpiān 神话 shénhuà

    - Tôi đã đọc hai bài thần thoại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 谈话 tánhuà zhōng 充满 chōngmǎn le fàn 神灵 shénlíng de 言词 yáncí

    - Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.

  • volume volume

    - 他强 tāqiáng 打着 dǎzhe 精神 jīngshén 说话 shuōhuà 冷淡 lěngdàn le 朋友 péngyou

    - anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 怪话 guàihuà 使 shǐ 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng 生疑 shēngyí 不知 bùzhī 精神 jīngshén 是否 shìfǒu 正常 zhèngcháng

    - Những lời lạ lùng đó khiến chúng tôi băn khoăn trong tâm trí, không biết liệu anh ấy có bình thường hay không.

  • volume volume

    - de 说法 shuōfǎ shì 神话 shénhuà

    - Lời nói của anh ấy là một điều vô lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao