Đọc nhanh: 都会传奇 (đô hội truyền kì). Ý nghĩa là: giống như 都市傳奇 | 都市传奇, câu chuyện hoặc lý thuyết được lưu truyền là có thật, huyền thoại đô thị (bản dịch thuật ngữ phương Tây gần đây).
都会传奇 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giống như 都市傳奇 | 都市传奇
same as 都市傳奇|都市传奇
✪ 2. câu chuyện hoặc lý thuyết được lưu truyền là có thật
story or theory circulated as true
✪ 3. huyền thoại đô thị (bản dịch thuật ngữ phương Tây gần đây)
urban legend (translation of recent Western term)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都会传奇
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 他 每天 都 会 书写 日记
- Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 并非 所有 的 传统 社会 都 重男轻女
- Không phải tất cả xã hội truyền thống đều trọng nam khinh nữ.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 这些 古代 传说 都 被 人们 渲染 上 一层 神奇 的 色彩
- những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.
- 他 和 我 有 过 两次 约会 , 但 两次 他 都 失约 了
- Anh ấy và tôi đã có hai lần hẹn hò, nhưng anh ấy đã bỏ lỡ cả hai lần.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
传›
奇›
都›