Đọc nhanh: 传出 (truyền xuất). Ý nghĩa là: efferent (thần kinh), phổ biến, truyền ra bên ngoài. Ví dụ : - 人生地不熟的我,如果非礼小琴这件事传出去. Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
传出 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. efferent (thần kinh)
efferent (nerve)
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
✪ 2. phổ biến
to disseminate
✪ 3. truyền ra bên ngoài
to transmit outwards
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传出
- 芦苇 里 传出 咿呀 的 桨声
- tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.
- 肯定 是 搞 逆转录 病毒 的 芭芭拉 · 陈 传出去 的
- Tôi cá rằng đó là Barbara Chen trong virus retrovirus.
- 传说 中 的 学霸 出现 了
- Học sinh giỏi trong truyền thuyết xuất hiện rồi.
- 传媒 为 这次 演出 大加 造势
- Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 这些 民间传说 反映 出 人们 理想 中 的 社会 生活 图景
- những truyền thuyết dân gian này phản ánh ước mơ về cuộc sống xã hội trong lý tưởng của nhân dân.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
- 工艺师 将 传统 技艺 与 现代 设计 相结合 , 创造 出 独特 的 作品
- Nghệ nhân kết hợp kỹ thuật truyền thống với thiết kế hiện đại để tạo ra các tác phẩm độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
出›