Đọc nhanh: 传参 (truyền tham). Ý nghĩa là: viết tắt cho 傳遞參數 | 传递参数, để truyền một đối số (tính toán).
传参 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 傳遞參數 | 传递参数
abbr. for 傳遞參數|传递参数 [chuán dì cān shù]
✪ 2. để truyền một đối số (tính toán)
to pass an argument (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传参
- 传注 参错
- truyện chú giải sót lỗi
- 三代 祖传
- gia truyền ba đời
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
参›