工作轮换 gōngzuò lúnhuàn
volume volume

Từ hán việt: 【công tá luân hoán】

Đọc nhanh: 工作轮换 (công tá luân hoán). Ý nghĩa là: Luân chuyển công việc trong tiếng Anh là Job Rotation. Luân chuyển công việc là một phương pháp quản lí; trong đó nhân viên được chuyển đổi giữa hai hoặc nhiều nhiệm vụ (công việc) theo kế hoạch để nhân viên có thể được thúc đẩy cũng như có thể học hỏi và trau dồi kĩ năng..

Ý Nghĩa của "工作轮换" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工作轮换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Luân chuyển công việc trong tiếng Anh là Job Rotation. Luân chuyển công việc là một phương pháp quản lí; trong đó nhân viên được chuyển đổi giữa hai hoặc nhiều nhiệm vụ (công việc) theo kế hoạch để nhân viên có thể được thúc đẩy cũng như có thể học hỏi và trau dồi kĩ năng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作轮换

  • volume volume

    - 临时 línshí huàn le 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.

  • volume volume

    - 领导班子 lǐngdǎobānzi 走马换将 zǒumǎhuànjiāng hòu 工作 gōngzuò yǒu le 起色 qǐsè

    - sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.

  • volume volume

    - 频繁 pínfán 更换 gēnghuàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy thay đổi công việc thường xuyên.

  • volume volume

    - 频繁 pínfán 更换 gēnghuàn 工作 gōngzuò

    - Cô ấy thường xuyên nhảy việc.

  • volume volume

    - 在我看来 zàiwǒkànlái 马上 mǎshàng huàn 工作 gōngzuò bìng 不好 bùhǎo

    - Theo tôi thấy, việc đổi việc nhanh vậy không ổn.

  • volume volume

    - 切换 qiēhuàn dào 工作 gōngzuò biǎo 视图 shìtú

    - Chuyển sang dạng xem trang tính

  • volume volume

    - 油轮 yóulún 需求量 xūqiúliàng 下降 xiàjiàng 使 shǐ 造船业 zàochuányè 成千上万 chéngqiānshàngwàn de 工作 gōngzuò 职位 zhíwèi 受到 shòudào 威胁 wēixié

    - Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.

  • volume volume

    - 那样 nàyàng 调换 diàohuàn de 工作 gōngzuò děng 于是 yúshì 解雇 jiěgù le

    - Hoán đổi công việc của anh ta như vậy tương đương với sa thải anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao