Đọc nhanh: 工作轮换 (công tá luân hoán). Ý nghĩa là: Luân chuyển công việc trong tiếng Anh là Job Rotation. Luân chuyển công việc là một phương pháp quản lí; trong đó nhân viên được chuyển đổi giữa hai hoặc nhiều nhiệm vụ (công việc) theo kế hoạch để nhân viên có thể được thúc đẩy cũng như có thể học hỏi và trau dồi kĩ năng..
工作轮换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Luân chuyển công việc trong tiếng Anh là Job Rotation. Luân chuyển công việc là một phương pháp quản lí; trong đó nhân viên được chuyển đổi giữa hai hoặc nhiều nhiệm vụ (công việc) theo kế hoạch để nhân viên có thể được thúc đẩy cũng như có thể học hỏi và trau dồi kĩ năng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作轮换
- 她 临时 换 了 工作 安排
- Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
- 他 频繁 地 更换 工作
- Anh ấy thay đổi công việc thường xuyên.
- 她 频繁 地 更换 工作
- Cô ấy thường xuyên nhảy việc.
- 在我看来 马上 换 工作 并 不好
- Theo tôi thấy, việc đổi việc nhanh vậy không ổn.
- 切换 到 工作 表 视图
- Chuyển sang dạng xem trang tính
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 那样 调换 他 的 工作 等 于是 解雇 了 他
- Hoán đổi công việc của anh ta như vậy tương đương với sa thải anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
换›
轮›