Đọc nhanh: 案例研究 (án lệ nghiên cứu). Ý nghĩa là: Case Study là phương pháp nghiên cứu ứng dụng chuyên sâu lý thuyết cho một trường hợp; sự kiện đã xảy ra và có thật giúp mọi người hiểu; hình dung rõ hơn nội dung đang học..
案例研究 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Case Study là phương pháp nghiên cứu ứng dụng chuyên sâu lý thuyết cho một trường hợp; sự kiện đã xảy ra và có thật giúp mọi người hiểu; hình dung rõ hơn nội dung đang học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案例研究
- 他 在 研究 研究 新 方案
- Anh ấy đang nghiên cứu phương án mới.
- 世 的 研究 很 重要
- Nghiên cứu về thời kỳ địa chất rất quan trọng.
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
- 这是 他们 经过 半年 研究 得出 的 腹案
- đây là phương án mà họ nghiên cứu hơn nữa năm.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
- 事先 经过 了 缜密 的 研究
- trước đó đã trải qua sự nghiên cứu kỹ càng.
- 几年 前 有关 社会 企业 的 个案研究 寥寥无几
- Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
案›
研›
究›