Đọc nhanh: 会议中心 Ý nghĩa là: Trung tâm hội nghị. Ví dụ : - 这个城市有很多大型的会议中心。 Thành phố này có rất nhiều trung tâm hội nghị lớn.. - 明天的会议将在会议中心举行。 Cuộc họp ngày mai sẽ được tổ chức tại trung tâm hội nghị.
会议中心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trung tâm hội nghị
- 这个 城市 有 很多 大型 的 会议 中心
- Thành phố này có rất nhiều trung tâm hội nghị lớn.
- 明天 的 会议 将 在 会议 中心 举行
- Cuộc họp ngày mai sẽ được tổ chức tại trung tâm hội nghị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会议中心
- 在 会议 中 , 各种 观点 交集
- Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.
- 保守党 在 上次 议会选举 中 从 工党 手里 夺得 这个 议席
- Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.
- 他 粗心地 忘记 了 会议 时间
- Anh ấy sơ ý quên giờ họp.
- 会议 上 大家 都 集中 发言
- Mọi người tập trung phát biểu tại cuộc họp.
- 这 事件 在 国际会议中心 举行
- Sự kiện được tổ chức tại Trung tâm Hội nghị Quốc tế.
- 会议 因 紧急情况 中断
- Cuộc họp bị gián đoạn do tình huống khẩn cấp.
- 这个 城市 有 很多 大型 的 会议 中心
- Thành phố này có rất nhiều trung tâm hội nghị lớn.
- 明天 的 会议 将 在 会议 中心 举行
- Cuộc họp ngày mai sẽ được tổ chức tại trung tâm hội nghị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
会›
⺗›
心›
议›