Đọc nhanh: 会客 (hội khách). Ý nghĩa là: tiếp khách; tiếp; tiếp đón; tiếp đãi. Ví dụ : - 会客室 phòng tiếp khách
会客 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp khách; tiếp; tiếp đón; tiếp đãi
和来访的客人见面
- 会客室
- phòng tiếp khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会客
- 会客室
- phòng khách.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 我们 在 客厅 会客
- Chúng tôi tiếp khách ở phòng khách.
- 希尔 夫人 不会 客 但 近亲 除外
- Bà Helfer không khách sáo, trừ trường hợp là người thân gần.
- 这家 店 很会 照顾 顾客 的 感受
- Cửa hàng này rất quan tâm đến cảm xúc của khách hàng.
- 大 的 客厅 适合 举办 聚会
- Phòng khách rộng thích hợp tổ chức tiệc.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
- 人太多 了 , 会客室 里 坐 不开
- đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
客›