Đọc nhanh: 会计员 (hội kế viên). Ý nghĩa là: Nhân viên kế toán.
会计员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân viên kế toán
会计员主要是做下公司的账,管理公司财物。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会计员
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 他 当选 为 本届 班委会 委员
- Anh ấy được bầu làm hội viên của ban cán sự lớp.
- 与会 人员
- nhân viên tham gia hội nghị
- 他们 是 贸易 协会 的 会员
- Họ là thành viên của hiệp hội thương mại.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 他们 在 计划 办 开会
- Họ họp ở phòng kế hoạch.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
员›
计›