Đọc nhanh: 同乐会 (đồng lạc hội). Ý nghĩa là: tụ họp xã hội mà ở đó những người tham dự lần lượt biểu diễn cho cả nhóm (âm nhạc, khiêu vũ hoặc hài kịch, v.v.).
同乐会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tụ họp xã hội mà ở đó những người tham dự lần lượt biểu diễn cho cả nhóm (âm nhạc, khiêu vũ hoặc hài kịch, v.v.)
social gathering at which those attending take it in turns to perform for the whole group (music, dancing or comedy etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同乐会
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 他 在 音乐会 上 弹奏 钢琴
- Anh ấy chơi piano trong buổi hòa nhạc.
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 他们 计划 举行 一个 音乐会
- Họ dự định tổ chức một buổi hòa nhạc.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
- 他们 兴奋 地 参加 了 音乐会
- Họ phấn khích tham gia buổi hòa nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
会›
同›