Đọc nhanh: 会 (hội.cối). Ý nghĩa là: một lát; một chút; một hồi; lát nữa; một lúc, sẽ; có thể; có khả năng, biết; hiểu; thông hiểu. Ví dụ : - 请等一会儿。 Xin chờ một chút.. - 他一会儿就来了。 Một lát nữa anh ấy sẽ đến.. - 我们一会儿见! Lát nữa chúng ta gặp lại nhé!
会 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một lát; một chút; một hồi; lát nữa; một lúc
一会儿
- 请 等 一会儿
- Xin chờ một chút.
- 他 一会儿 就 来 了
- Một lát nữa anh ấy sẽ đến.
- 我们 一会儿 见 !
- Lát nữa chúng ta gặp lại nhé!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
会 khi là Động từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. sẽ; có thể; có khả năng
表示有可能实现
- 明天 会议 会 取消
- Cuộc họp ngày mai sẽ bị hủy.
- 你 放心 , 他 一定 会 来
- Yên tâm, anh ấy chắc chắn sẽ đến.
✪ 2. biết; hiểu; thông hiểu
表示懂得怎么样做或有能力做 (多半指需要学习的事情)
- 我会 说 中文
- Tôi biết nói tiếng Trung.
- 你 会 游泳 吗 ?
- Bạn có biết bơi không?
✪ 3. hiểu; biết; lĩnh hội
领悟;理解
- 我 误会 了 他 的 意思
- Tôi đã hiểu lầm ý anh ấy.
- 我 意会 到 他 的 心情
- Tôi hiểu tâm trạng của anh ấy.
✪ 4. nên; cần; phải
应当
- 我们 会 遵守 交通规则
- Chúng ta nên tuân thủ luật giao thông.
- 你 会 按时 完成 作业
- Các em cần làm bài tập đúng hạn.
✪ 5. tiếp; gặp mặt; gặp nhau; gặp gỡ
见面;会见
- 我们 会 在 机场 会面
- Chúng tôi sẽ gặp nhau tại sân bay.
- 他们 相约 在 咖啡馆 相会
- Họ hẹn gặp lại nhau ở quán cà phê.
✪ 6. hội họp; tụ họp; tụ tập; hợp lại
聚合;合在一起
- 我们 今晚 会餐
- Tối nay chúng ta sẽ ăn tối cùng nhau.
- 他们 会 在 公园 聚会
- Họ sẽ tụ tập ở công viên.
✪ 7. giỏi; khéo; chuyên; sở trường
表示擅长
- 她 能说会道
- Cô ấy có tài ăn nói.
- 他 最 不会 说话
- Anh ấy không giỏi ăn nói.
✪ 8. trả tiền; thanh toán
付账
- 饭钱 我 已经 会过 了
- Tiền cơm tôi đã trả rồi.
- 你 会 这 顿饭 吧
- Bạn trả bữa ăn này nhé.
会 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. họp; liên hoan; buổi tiệc
有一定目的的集会
- 明天 我 参加 一个 同学聚会
- Ngày mai tôi tham gia một buổi họp lớp.
- 她 今晚 要 参加 舞会
- Cô ấy sẽ tham gia buổi khiêu vũ tối nay.
✪ 2. họp; cuộc họp; hội nghị
工作里的集会
- 明天 我们 开会 吗 ?
- Ngày mai chúng ta họp không?
- 明天 有 一个 重要 的 会议
- Ngày mai có một cuộc họp quan trọng.
✪ 3. hội hè; đình đám
庙会
- 庙会 上 有 很多 小吃
- Hội chùa có rất nhiều đồ ăn vặt.
- 我 在 庙会 上 买 了 糖葫芦
- Tôi mua kẹo hồ lô ở hội chùa.
✪ 4. hội; đoàn; ban
某些公立团体
- 他 是 学生会 主席
- Anh ấy là chủ tịch hội sinh viên.
- 她 是 妇女 联合会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.
✪ 5. dịp; thời cơ; cơ hội
好时机
- 这是 一个 很 好 的 机会
- Đây là một cơ hội rất tốt.
- 他 错过 了 这个 机会
- Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội này.
✪ 6. thành phố
中心城市
- 武汉 是 湖北省 的 省会
- Vũ Hán là thủ phủ của Hồ Bắc.
- 成都 是 一个 美丽 的 都 会
- Thành Đô là một đô thị xinh đẹp.
So sánh, Phân biệt 会 với từ khác
✪ 1. 会 vs 会议
Do âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng không giống nhau, "会议" thường được kết hợp sử dụng với từ song âm tiết, "会" thường kết hợp sử dụng với từ đơn âm tiết.
"会" thường dùng trong trường hợp thông thường và trong văn nói, trong những trường hợp trang trọng hoặc trong văn viết thường sử dụng "会议".
✪ 2. 会 vs 能
Giống:
- "会" và "能" đều là trợ động từ.
Khác:
- "会" có thể làm động từ, làm vị ngữ của câu, phía sau có thể trực tiếp mang tân ngữ danh từ.
"能" không thể sử dụng như vậy.
- "会" bình thường sẽ biểu thị những kĩ năng cần thông qua quá trình học tập, rèn luyện mới có thể có được.
"能" biểu thị những năng lực sẵn có của bản thân không cần thông qua quá trình học tập, rèn luyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 一学 就 会
- hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.
- 一天 我会 去 那座 山
- Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›