Đọc nhanh: 会标 (hội tiêu). Ý nghĩa là: tiêu chí; biểu tượng; tượng trưng (của hội nghị).
会标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu chí; biểu tượng; tượng trưng (của hội nghị)
代表某个集会的标志
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会标
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 目标 将会 被 摧毁
- Mục tiêu sẽ bị tiêu diệt.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 他 的 发言 标志 了 会议 的 结束
- Phát biểu của anh ấy đánh dấu sự kết thúc của cuộc họp.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 将会 参与 你 的 锦标赛 吗
- Bạn sẽ tham gia giải đấu của mình?
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 我们 的 目标 是 服务 社会
- Mục tiêu của chúng tôi là phục vụ xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
标›