Đọc nhanh: 会安 (hội an). Ý nghĩa là: Hội An (thuộc tỉnh Quảng nam). Ví dụ : - 总之,唯有当严刑峻罚加之于违法之徒时,才能维持社会安定。 Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.. - 他为晚会安排了一支充满活力的乐队。 Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
✪ 1. Hội An (thuộc tỉnh Quảng nam)
港越南地名属于广南省份中越广南省省份
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会安
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 会议 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian họp đã được sắp xếp xong.
- 会场 刚刚 安静下来
- Hội trường vừa yên lặng lại.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 会议 时间 另行安排
- Thời gian họp sẽ được sắp xếp riêng..
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 他们 抽空 安排 下 一次 会议
- Họ dành thời gian sắp xếp cuộc họp lần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
安›