néng
volume volume

Từ hán việt: 【năng.nại.nai】

Đọc nhanh: (năng.nại.nai). Ý nghĩa là: có thể (thể hiện có đủ năng lực và điều kiện thực hiện hành động.), có thể (có hiệu quả, công dụng nào đó), biết; có thể (giỏi về việc gì). Ví dụ : - 咱们一定能完成任务。 Chúng ta nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ.. - 他们能解决这个问题。 Họ có thể giải quyết vấn đề này.. - 这种草药能治病。 Loại cây này có thể chữa được bệnh

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. có thể (thể hiện có đủ năng lực và điều kiện thực hiện hành động.)

表示主观上有能力客观上有条件做

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咱们 zánmen 一定 yídìng néng 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Chúng ta nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen néng 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Họ có thể giải quyết vấn đề này.

✪ 2. có thể (có hiệu quả, công dụng nào đó)

表示有某种用处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 草药 cǎoyào néng 治病 zhìbìng

    - Loại cây này có thể chữa được bệnh

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工具 gōngjù néng 修理 xiūlǐ 汽车 qìchē

    - Công cụ này có thể sửa chữa ô tô.

✪ 3. biết; có thể (giỏi về việc gì)

表示很会做事情; 善于做某事

Ví dụ:
  • volume volume

    - néng 快速 kuàisù 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy có thể giải quyết vấn đề nhanh chóng.

  • volume volume

    - néng 熟练 shúliàn 使用 shǐyòng 电脑 diànnǎo

    - Cô ấy sử dụng máy tính rất thành thạo.

✪ 4. có thể (thể hiện khả năng; dùng để suy đoán)

表示可能性

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 说不定 shuōbùdìng néng 成功 chénggōng

    - Chuyện này có thể thành công.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān de 天气 tiānqì néng hěn lěng

    - Thời tiết ngày mai có thể rất lạnh.

✪ 5. có thể (thể hiện sự cho phép)

表示许可或允许

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 不能 bùnéng tíng 汽车 qìchē

    - Ở đây không thể đỗ ô tô.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 吃太辣 chītàilà de

    - Bạn không thể ăn đồ quá cay.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. năng lực; tài cán; tài năng

能力;才干

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 能力 nénglì 非常 fēicháng 出色 chūsè

    - Tài năng của anh ấy rất xuất sắc.

  • volume volume

    - de 能力 nénglì ràng 大家 dàjiā 佩服 pèifú

    - Năng lực của anh ấy khiến người ta ngưỡng mộ.

✪ 2. năng lượng

物理学上指能量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 太阳能 tàiyangnéng shì 一种 yīzhǒng 清洁 qīngjié de néng

    - Năng lượng mặt trời là một loại năng lượng sạch.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 利用 lìyòng 风能 fēngnéng 发电 fādiàn

    - Chúng ta có thể sử dụng năng lượng gió để phát điện.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có tài; có năng lực

有才干的

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 能干 nénggàn de 经理 jīnglǐ

    - Cô ấy là một giám đốc có tài năng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 能干 nénggàn de 员工 yuángōng

    - Chúng ta cần nhân viên có tài.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 能 + Động từ

có thể làm việc gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - néng shuō 一口 yīkǒu 流利 liúlì de 英语 yīngyǔ

    - Anh ấy có thể nói tiếng Anh một cách lưu loát.

  • volume

    - 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí néng pǎo 5 公里 gōnglǐ

    - Anh ấy có thể chạy 5 km trong hai giờ.

✪ 2. 能 + Động từ + Số từ

cho biết đạt đến một mức độ hoặc hiệu quả nhất định

Ví dụ:
  • volume

    - 一个月 yígèyuè 内能 nèinéng 减掉 jiǎndiào 5 jīn 体重 tǐzhòng

    - Anh ấy đã có thể giảm được 5kg trong một tháng.

  • volume

    - 一分钟 yìfēnzhōng 内能 nèinéng 80

    - Cô ấy có thể gõ 80 từ trong một phút.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 会 vs 能

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là trợ động từ.
Khác:
- "" có thể làm động từ, làm vị ngữ của câu, phía sau có thể trực tiếp mang tân ngữ danh từ.
"" không thể sử dụng như vậy.
- "" bình thường sẽ biểu thị những kĩ năng cần thông qua quá trình học tập, rèn luyện mới có thể có được.
"" biểu thị những năng lực sẵn có của bản thân không cần thông qua quá trình học tập, rèn luyện.

✪ 2. 可以 vs 能

Giải thích:

Giống:
- Đều là trợ động từ.
- Đều biểu thị khả năng.
- Đều biểu thị những loại sử dụng.
- Đều thể hiện sự xin phép.
- Đều biểu thị có năng lực hoặc điều kiện đề làm một việc gì đó.
Khác:
- "" biểu thị làm một việc gì đó giỏi.
"可以" biểu thị đáng để làm gì đó.
- "" biểu thị khả năng của một sự việc khách quan.
"可以" kiến nghị ai đó làm gì đó.
- "" có thể đặt sau "应该", cũng có thể đặt trước "愿意".
"可以" có thể độc lập làm vị ngữ, tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • volume volume

    - 万能 wànnéng 拖拉机 tuōlājī

    - máy kéo vạn năng.

  • volume volume

    - wàn 不能 bùnéng zài 拖延 tuōyán le

    - Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.

  • volume volume

    - 万能钥匙 wànnéngyàoshi

    - chìa khóa vạn năng

  • volume volume

    - 下游 xiàyóu 能够 nénggòu 行驶 xíngshǐ 轮船 lúnchuán

    - ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.

  • volume volume

    - 三角形 sānjiǎoxíng 围能 wéinéng 计算出来 jìsuànchūlái

    - Chu vi của hình tam giác có thể tính được.

  • volume volume

    - shàng 一个 yígè néng 调出 diàochū 这种 zhèzhǒng 颜色 yánsè de rén shì 毕加索 bìjiāsuǒ

    - Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao