Đọc nhanh: 俳优 (bài ưu). Ý nghĩa là: vai hề; người diễn hài; người làm trò hề.
俳优 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vai hề; người diễn hài; người làm trò hề
古代指演滑稽戏的艺人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俳优
- 他们 育 优秀学生
- Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 他们 提供 打 10 折扣 的 优惠
- Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.
- 高铁 的 优势 在于 速度 超快
- Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.
- 他们 优化 了 交通网
- Họ đã tối ưu hóa hệ thống giao thông.
- 人格 有遇 , 只要 你 也 努力 你 会 遇到 一个 像 你 一样 优秀 的 人
- gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn
- 他 写 的 优美 篇章 多
- Anh ấy viết nhiều văn chương ưu mỹ.
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
俳›