Đọc nhanh: 休止符 (hưu chỉ phù). Ý nghĩa là: nghỉ ngơi (âm nhạc), dấu nghỉ.
休止符 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ ngơi (âm nhạc)
rest (music)
✪ 2. dấu nghỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休止符
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 哓哓不休 ( 形容 争辩 不止 )
- tranh cãi mãi không thôi.
- 不止不行
- nếu không cấm việc này thì không cho phép việc kia
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 这座 火山 已 进入 休止 状态
- ngọn núi này đã đi vào trạng thái ngừng hoạt động
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
止›
符›