Đọc nhanh: 厂休 (xưởng hưu). Ý nghĩa là: ngày nghỉ của xưởng. Ví dụ : - 我厂是每期四厂休。 xưởng tôi nghỉ ngày thứ năm.
厂休 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày nghỉ của xưởng
工厂规定的职工休息日
- 我厂 是 每期 四 厂休
- xưởng tôi nghỉ ngày thứ năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厂休
- 争论不休
- tranh luận không dứt
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 我厂 是 每期 四 厂休
- xưởng tôi nghỉ ngày thứ năm.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 老王 伙同 几个 退休工人 办起 了 农机 修理厂
- ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
- 老师傅 虽然 退休 了 , 但 心里 总 惦着 厂里 的 工作
- bác thợ già tuy đã về hưu, nhưng lòng vẫn nhớ đến công việc ở xưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
厂›