Đọc nhanh: 中场休息 (trung trường hưu tức). Ý nghĩa là: Nghỉ giải lao giữa hai hiệp.
中场休息 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghỉ giải lao giữa hai hiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中场休息
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 比赛 中途 暂停 休息
- Giữa trận đấu tạm dừng nghỉ ngơi.
- 他们 不时 停下来 休息
- Họ thỉnh thoảng dừng lại nghỉ ngơi.
- 队伍 解散 后 , 大家 都 在 操场上 休息 喝水
- sau khi giải tán đội ngũ, mọi người nghỉ ngơi uống nước trên thao trường.
- 纺织娘 是 一种 夜里 活跃 , 白天 在 树叶 中 一动不动 地 休息
- Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.
- 一个 愉快 的 休息日 即将 到来
- Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.
- 今天 工作 太累 了 , 我 需要 休息
- Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
休›
场›
息›