fèn
volume volume

Từ hán việt: 【phận】

Đọc nhanh: (phận). Ý nghĩa là: phần, trình độ; mức độ, đơn vị (tỉnh, huyện, năm, tháng). Ví dụ : - 他拥有这家公司的大量股份。 Anh ấy sở hữu một lượng lớn cổ phần của công ty này.. - 他的市场份额不断高涨。 Thị phần của anh không ngừng tăng.. - 把这筐桃分成十等份。 Chia rổ đào này thành 10 phần đều nhau.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phần

整体里的一部

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de 大量 dàliàng 股份 gǔfèn

    - Anh ấy sở hữu một lượng lớn cổ phần của công ty này.

  • volume volume

    - de 市场份额 shìchǎngfèné 不断 bùduàn 高涨 gāozhǎng

    - Thị phần của anh không ngừng tăng.

  • volume volume

    - zhè kuāng táo 分成 fēnchéng 十等份 shíděngfèn

    - Chia rổ đào này thành 10 phần đều nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trình độ; mức độ

程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - huà dōu shuō dào 这份儿 zhèfènér shàng le

    - Đã nói đến mức này rồi.

  • volume volume

    - 事情 shìqing dào le 这份 zhèfèn shàng

    - Sự việc đã đến mức này.

✪ 3. đơn vị (tỉnh, huyện, năm, tháng)

用在''省、县、年、月''后面,表示划分的单位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中国 zhōngguó yǒu 很多 hěnduō 省份 shěngfèn

    - Trung Quốc có rất nhiều tỉnh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 县份 xiànfèn hěn yǒu 特色 tèsè

    - Huyện này rất có nét riêng.

  • volume volume

    - zhè 两笔 liǎngbǐ 开支 kāizhī zài 一个 yígè 年份 niánfèn

    - Hai khoản chi này không cùng trong một năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Lượng từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. suất; phần; bản

用于搭配成组的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 份儿饭 fènérfàn

    - Tôi đã mua một phần cơm.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 特别 tèbié de 礼物 lǐwù

    - Đây là một phần quà đặc biệt.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi le 两份 liǎngfèn 材料 cáiliào

    - Tôi đã chuẩn bị hai bản tài liệu

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. số; tờ; bản; bổn (báo, văn kiện)

用于报刊、文件等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我订 wǒdìng le 一份 yīfèn 报纸 bàozhǐ

    - Tôi đã đặt một tờ báo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 两份 liǎngfèn 文件 wénjiàn

    - Chúng tôi cần hai bản tài liệu.

✪ 3. phần

用于整体分成的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每个 měigè 人有 rényǒu 一份 yīfèn 蛋糕 dàngāo

    - Mỗi người có một phần bánh.

  • volume volume

    - 每人 měirén 分享 fēnxiǎng 一份 yīfèn 水果 shuǐguǒ

    - Mỗi người chia sẻ một phần trái cây.

✪ 4. dáng vẻ; bộ dạng; trạng thái

用于模样、状态等

Ví dụ:
  • volume volume

    - qiáo 份儿 fènér 德性 déxìng

    - Nhìn cái dáng vẻ của anh ta kìa!

  • volume volume

    - kàn 这份儿 zhèfènér 脏样 zàngyàng

    - Nhìn bộ dạng bẩn thỉu của bạn kìa!

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 这/Số từ + 份 + Danh từ (饭/早餐/午餐/工作/礼物/报纸/文件/心意/杂志)

Ví dụ:
  • volume

    - duì 这份儿 zhèfènér 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 满意 mǎnyì

    - Anh ấy rất hài lòng với công việc này.

  • volume

    - 这个 zhègè 礼物 lǐwù shì de 一份 yīfèn ér 心意 xīnyì

    - Món quà này là tấm lòng của tôi.

✪ 2. 一 + 份儿 + Danh từ (力/功劳/力量)

Ví dụ:
  • volume

    - 我能 wǒnéng 取得 qǔde 今天 jīntiān de 成就 chéngjiù yǒu de 一份 yīfèn 功劳 gōngláo

    - Tôi có thể đạt được thành tựu ngày hôm nay là nhờ một phần công lao của bạn.

  • volume

    - 每个 měigè rén dōu yào wèi 祖国 zǔguó 建设 jiànshè chū 一份 yīfèn 儿力 érlì

    - Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - mǎi 很多 hěnduō 股份 gǔfèn

    - Anh ta mua rất nhiều cổ phần.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 觉得 juéde 这份 zhèfèn 报告 bàogào 需要 xūyào 修改 xiūgǎi

    - Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.

  • volume volume

    - 韩国 hánguó 流行 liúxíng 组合 zǔhé EXO 成员 chéngyuán de 身份 shēnfèn 名声鹊起 míngshēngquèqǐ

    - Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo

  • volume volume

    - 今属子 jīnshǔzi zhī zhī 月份 yuèfèn

    - Hôm nay thuộc tháng tý.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 流经 liújīng 多个 duōge 省份 shěngfèn

    - Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 使 shǐ 刀叉 dāochā 所以 suǒyǐ 不敢 bùgǎn chī 西餐 xīcān 生怕 shēngpà 丢份 diūfèn

    - Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt

  • volume volume

    - 事情 shìqing dào le 这份 zhèfèn shàng

    - Sự việc đã đến mức này.

  • volume volume

    - 8 月份 yuèfèn 任职 rènzhí 期满 qīmǎn

    - Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīn , Fèn
    • Âm hán việt: Bân , Phân , Phần
    • Nét bút:ノ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OCSH (人金尸竹)
    • Bảng mã:U+4EFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao