份额 fèn'é
volume volume

Từ hán việt: 【phận ngạch】

Đọc nhanh: 份额 (phận ngạch). Ý nghĩa là: số định mức. Ví dụ : - 公司市场份额增加了。 Số định mức của công ty đã tăng lên.. - 他的股份份额不大。 Số định mức của anh ấy không lớn.. - 职工股占有一定份额。 Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.

Ý Nghĩa của "份额" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

份额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. số định mức

在整体中所占的比例或成数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 市场份额 shìchǎngfèné 增加 zēngjiā le

    - Số định mức của công ty đã tăng lên.

  • volume volume

    - de 股份 gǔfèn 份额 fèné

    - Số định mức của anh ấy không lớn.

  • volume volume

    - 职工股 zhígōnggǔ 占有 zhànyǒu 一定 yídìng 份额 fèné

    - Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.

  • volume volume

    - de 投资 tóuzī 份额 fèné hěn gāo

    - Số định mức của anh ấy rất cao.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 份额 fèné

    - Mỗi người đều có số định mức của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 份额

✪ 1. Chủ ngữ + 的份额 + Vị ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī de 份额 fèné 逐年 zhúnián 增加 zēngjiā

    - Số định mức của công ty tăng lên hàng năm.

  • volume

    - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de 份额 fèné 非常 fēicháng

    - Số định mức của sản phẩm này rất lớn.

✪ 2. Chủ ngữ + 提高 + 份额

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 计划 jìhuà 提高 tígāo 市场份额 shìchǎngfèné

    - Công ty có kế hoạch tăng số định mức.

  • volume

    - 我们 wǒmen 努力提高 nǔlìtígāo 产品 chǎnpǐn de 份额 fèné

    - Chúng tôi nỗ lực để tăng số định mức của sản phẩm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 份额

  • volume volume

    - 职工股 zhígōnggǔ 占有 zhànyǒu 一定 yídìng 份额 fèné

    - Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.

  • volume volume

    - de 投资 tóuzī 份额 fèné hěn gāo

    - Số định mức của anh ấy rất cao.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 份额 fèné 逐年 zhúnián 增加 zēngjiā

    - Số định mức của công ty tăng lên hàng năm.

  • volume volume

    - de 市场份额 shìchǎngfèné 不断 bùduàn 高涨 gāozhǎng

    - Thị phần của anh không ngừng tăng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 不断 bùduàn 巩固 gǒnggù 市场份额 shìchǎngfèné

    - Công ty không ngừng củng cố thị phần.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 计划 jìhuà 提高 tígāo 市场份额 shìchǎngfèné

    - Công ty có kế hoạch tăng số định mức.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 活动 huódòng 拓展 tuòzhǎn 市场份额 shìchǎngfèné

    - Công ty hoạt động nhằm gia tăng thị phần.

  • volume volume

    - 占有 zhànyǒu le 市场 shìchǎng de 主要 zhǔyào 份额 fèné

    - Anh ấy nắm giữ phần lớn của thị trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīn , Fèn
    • Âm hán việt: Bân , Phân , Phần
    • Nét bút:ノ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OCSH (人金尸竹)
    • Bảng mã:U+4EFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Ngạch
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRMBO (十口一月人)
    • Bảng mã:U+989D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao