份儿 fèn er
volume volume

Từ hán việt: 【phần nhi】

Đọc nhanh: 份儿 (phần nhi). Ý nghĩa là: phần, địa vị; chỗ; vị trí; nơi, tình cảnh; mức độ; mức. Ví dụ : - 这一份儿是你的。 đây là phần của anh.. - 这个团体里没有我的份儿。 trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.. - 都闹到这份儿上了他还当没事儿呢。 ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.

Ý Nghĩa của "份儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

✪ 1. phần

搭配成整体的东西;整体分成的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 一份 yīfèn ér shì de

    - đây là phần của anh.

✪ 2. địa vị; chỗ; vị trí; nơi

地位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 团体 tuántǐ 没有 méiyǒu de 份儿 fènér

    - trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.

✪ 3. tình cảnh; mức độ; mức

程度;地步

Ví dụ:
  • volume volume

    - dōu nào dào 这份儿 zhèfènér shàng le hái dāng 没事儿 méishìer ne

    - ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 份儿

  • volume volume

    - 这个 zhègè 礼物 lǐwù shì de 一份 yīfèn ér 心意 xīnyì

    - Món quà này là tấm lòng của tôi.

  • volume volume

    - kàn 这份儿 zhèfènér 脏样 zàngyàng

    - Nhìn bộ dạng bẩn thỉu của bạn kìa!

  • volume volume

    - mǎi le 份儿饭 fènérfàn

    - Tôi đã mua một phần cơm.

  • volume volume

    - huà dōu shuō dào 这份儿 zhèfènér shàng le

    - Đã nói đến mức này rồi.

  • volume volume

    - duì 这份儿 zhèfènér 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 满意 mǎnyì

    - Anh ấy rất hài lòng với công việc này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 团体 tuántǐ 没有 méiyǒu de 份儿 fènér

    - trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.

  • volume volume

    - dōu nào dào 这份儿 zhèfènér shàng le hái dāng 没事儿 méishìer ne

    - ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.

  • volume volume

    - 桌面儿上 zhuōmiànershàng 的话 dehuà ( tīng 起来 qǐlai 既有 jìyǒu 理由 lǐyóu ér yòu 不失 bùshī 身份 shēnfèn 的话 dehuà )

    - lời nói thẳng thắn, công khai

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīn , Fèn
    • Âm hán việt: Bân , Phân , Phần
    • Nét bút:ノ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OCSH (人金尸竹)
    • Bảng mã:U+4EFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao