Đọc nhanh: 份儿 (phần nhi). Ý nghĩa là: phần, địa vị; chỗ; vị trí; nơi, tình cảnh; mức độ; mức. Ví dụ : - 这一份儿是你的。 đây là phần của anh.. - 这个团体里没有我的份儿。 trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.. - 都闹到这份儿上了,他还当没事儿呢。 ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.
✪ 1. phần
搭配成整体的东西;整体分成的部分
- 这 一份 儿 是 你 的
- đây là phần của anh.
✪ 2. địa vị; chỗ; vị trí; nơi
地位
- 这个 团体 里 没有 我 的 份儿
- trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.
✪ 3. tình cảnh; mức độ; mức
程度;地步
- 都 闹 到 这份儿 上 了 , 他 还 当 没事儿 呢
- ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 份儿
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 看 你 这份儿 脏样 !
- Nhìn bộ dạng bẩn thỉu của bạn kìa!
- 我 买 了 一 份儿饭
- Tôi đã mua một phần cơm.
- 话 都 说 到 这份儿 上 了
- Đã nói đến mức này rồi.
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 这个 团体 里 没有 我 的 份儿
- trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.
- 都 闹 到 这份儿 上 了 , 他 还 当 没事儿 呢
- ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
儿›