Đọc nhanh: 拔份儿 (bạt phận nhi). Ý nghĩa là: chơi nổi; chơi trội; làm nổi. 突出个人;出风头.
拔份儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi nổi; chơi trội; làm nổi. 突出个人;出风头
拔份儿即高人一筹,出风头。京腔“拔份儿”是出风头的意思。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔份儿
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
- 拣 棵儿 大 的 菜拔
- chọn rau to mà nhổ.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 话 都 说 到 这份儿 上 了
- Đã nói đến mức này rồi.
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
儿›
拔›