Đọc nhanh: 等份 (đẳng phận). Ý nghĩa là: phần chia đều. Ví dụ : - 把这筐桃分成十等份。 Chia rổ đào này thành 10 phần đều nhau.
等份 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần chia đều
(等份儿) 分成的数量相等的份儿
- 把 这 筐 桃 分成 十等份
- Chia rổ đào này thành 10 phần đều nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等份
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 把 这 筐 桃 分成 十等份
- Chia rổ đào này thành 10 phần đều nhau.
- 一加 一 等于 二
- Một cộng một bằng hai.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
- 15 和 10 的 差 等于 5
- Hiệu của 15 và 10 bằng 5.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
等›