Đọc nhanh: 出份子 (xuất phận tử). Ý nghĩa là: góp phần; góp một phần.
出份子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. góp phần; góp một phần
一群人中每人各出一个份额用于集体活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出份子
- 出份子
- góp phần
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
- 他们 的 孩子 出生 是 个 大喜
- Đứa trẻ của họ ra đời là một niềm vui lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
出›
子›