Đọc nhanh: 跌份 (điệt phận). Ý nghĩa là: mất mặt; hạ mình.
跌份 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất mặt; hạ mình
(跌份儿) 降低身份;丢面子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌份
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 事情 到 了 这份 上
- Sự việc đã đến mức này.
- 中国 有 很多 省份
- Trung Quốc có rất nhiều tỉnh.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 也许 你 还是 应该 提交 一份 申请
- Có lẽ bạn nên nộp một đơn đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
跌›