任情 rèn qíng
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệm tình】

Đọc nhanh: 任情 (nhiệm tình). Ý nghĩa là: tận tình; tận tâm.

Ý Nghĩa của "任情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

任情 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tận tình; tận tâm

尽情

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任情

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • volume volume

    - 那位 nàwèi 中央 zhōngyāng 情报局 qíngbàojú 站长 zhànzhǎng 承担 chéngdān le de 探员 tànyuán 谍报 diébào 工作 gōngzuò 失败 shībài de 责任 zérèn

    - Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zuò 任何 rènhé 事情 shìqing dōu 应该 yīnggāi 实事求是 shíshìqiúshì

    - Chúng ta nên thực sự cầu thị trong mọi việc chúng ta làm.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 强求 qiǎngqiú 任何 rènhé 事情 shìqing

    - Anh ấy không thích ép buộc bất kỳ việc gì.

  • - de 情况 qíngkuàng 怎么样 zěnmeyàng yǒu 任何 rènhé 问题 wèntí ma

    - Tình hình của bạn sao rồi? Có vấn đề gì không?

  • - 愿意 yuànyì wèi zuò 任何 rènhé shì 哪怕 nǎpà shì zuì 困难 kùnnán de 事情 shìqing

    - Anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em, dù là những điều khó khăn nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao