Đọc nhanh: 千金难买 (thiên kim nan mãi). Ý nghĩa là: Không thể mua được với giá một nghìn vàng (thành ngữ).
千金难买 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không thể mua được với giá một nghìn vàng (thành ngữ)
can't be bought for one thousand in gold (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千金难买
- 千金难买
- nghìn vàng cũng không mua được.
- 千载难逢 好 机会
- Ngàn năm hiếm có cơ hội tốt.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 千金 易得 , 知音难求 为了 我们 的 友谊 , 干杯
- Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly
- 小燕 是 赵董 的 千金 , 也 是 非常 优秀 的 海归 人才
- Tiểu Yến là con gái của Triệu Tổng và là một nhân tài xuất sắc từ nước ngoài trở về.
- 公司 购买 了 大量 黄金
- Công ty đã mua một lượng lớn vàng.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
- 他 用 金钱 收买人心
- Anh ta dùng tiền để mua chuộc lòng người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
千›
金›
难›