Đọc nhanh: 驾 (giá). Ý nghĩa là: kéo (xe, nông cụ) (súc vật), lái; điều khiển, ngồi; cưỡi; đạp; đi. Ví dụ : - 两匹马驾着车。 Hai con ngựa kéo xe.. - 那匹马没驾过车。 Con ngựa đó chưa từng kéo xe.. - 农民驾着牛耕地。 Người nông dân dùng bò để kéo cày.
驾 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. kéo (xe, nông cụ) (súc vật)
使牲口拉 (车或农具)
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 那匹 马没驾 过车
- Con ngựa đó chưa từng kéo xe.
- 农民 驾着 牛 耕地
- Người nông dân dùng bò để kéo cày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lái; điều khiển
驾驶
- 他 驾车 送 我 回家
- Anh ấy lái xe đưa tôi về nhà.
- 他们 学习 驾 飞机
- Họ đang học lái máy bay.
✪ 3. ngồi; cưỡi; đạp; đi
乘; 骑
- 他 驾 着 马 在 山上 跑
- Anh ấy cưỡi ngựa chạy trên núi.
- 她 驾 着 自行车 去 学校
- Cô ấy đi xe đạp đến trường.
✪ 4. kiểm soát; điều khiển; kiềm chế
控制; 驱使
- 他 驾驭 着 自己 的 情绪
- Anh ấy kiểm soát được cảm xúc của mình.
- 你 需要 驾驭 自己 的 思维
- Bạn cần kiểm soát suy nghĩ của mình.
驾 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngài; phiền; cảm phiền; làm phiền; làm ơn; cho hỏi (lời nói khách sáo)
指车辆; 借用为对人的敬辞
- 我们 期待 大驾 的 莅临
- Chúng tôi mong đợi sự hiện diện của ngài.
- 劳驾 , 请 您 稍等一下
- Làm phiền bạn đợi một chút.
✪ 2. vua; giá (vua); xa giá (của vua)
特指帝王的车,借指帝王
- 保驾 任务 非常 重要
- Nhiệm vụ hộ giá rất quan trọng.
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
✪ 3. họ Giá
姓
- 他 姓 驾
- Anh ấy họ Giá.
驾 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếc; cái (dùng cho xe ngựa)
辆 (多用于马拉的车)
- 我们 有 三驾 马车
- Chúng tôi có ba chiếc xe ngựa.
- 昨天 他 驾 了 两驾 马车
- Hôm qua anh ấy đã lái hai chiếc xe ngựa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾
- 驾驶 本子
- Giấy phép lái xe.
- 他 驾驶 很 小心
- Anh ấy lái xe rất cẩn thận.
- 他 有 驾驶执照 吗 ?
- Anh ấy có giấy phép lái xe không?
- 他 驾车 送 我 回家
- Anh ấy lái xe đưa tôi về nhà.
- 他 驾 着 马 在 山上 跑
- Anh ấy cưỡi ngựa chạy trên núi.
- 你 必须 考取 驾驶证
- Bạn phải thi lấy bằng lái xe.
- 他 驾驭 着 自己 的 情绪
- Anh ấy kiểm soát được cảm xúc của mình.
- 他考 了 三次 驾驶执照 都 没 通过
- Anh ấy thi ba lần bằng lái xe nhưng đều trượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
驾›