Đọc nhanh: 俯视 (phủ thị). Ý nghĩa là: nhìn xuống; trông xuống. Ví dụ : - 站在山上俯视蜿蜓的公路。 đứng trên núi nhìn xuống đường sá ngoằn ngoèo
俯视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn xuống; trông xuống
从高处往下看
- 站 在 山上 俯视 蜿蜓 的 公路
- đứng trên núi nhìn xuống đường sá ngoằn ngoèo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯视
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 先 被 人 俯视 , 后 被 人 仰视 , 就是 一种 成功 的 人生
- Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.
- 两个 人 对视 了 一眼
- Hai người đối mặt nhìn nhau.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 很快 , 飞船 离开 了 地球 , 大家 俯视 着 下面 这颗 燃烧 着 的 星球
- Rất nhanh, tàu vũ trụ rời khỏi Trái đất, mọi người nhìn xuống hành tinh đang cháy đỏ dưới đây.
- 站 在 山上 俯视 蜿蜓 的 公路
- đứng trên núi nhìn xuống đường sá ngoằn ngoèo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俯›
视›