Đọc nhanh: 为人师表 (vi nhân sư biểu). Ý nghĩa là: trở thành một giáo viên xứng đáng, làm hình mẫu cho người khác (thành ngữ), bày đầu.
为人师表 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trở thành một giáo viên xứng đáng
to be a worthy teacher
✪ 2. làm hình mẫu cho người khác (thành ngữ)
to serve as a model for others (idiom)
✪ 3. bày đầu
做出某种可供大家学习的典范
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为人师表
- 老师 应该 为人师表
- Giáo viên nên làm gương cho mọi người.
- 为人师表
- nêu gương cho mọi người.
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
- 老师 表扬 了 他 的 好 行为
- Giáo viên đã khen ngợi hành vi tốt của anh ấy.
- 老师 表扬 了 他 善良 的 行为
- Cô giáo đã khen ngợi hành động tốt của cậu ấy.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 我 似懂非懂 , 以为 上次 因为 是 叫 别人 做 , 所以 师父 不 高兴
- Tôi có vẻ đã hiểu, nhưng tôi nghĩ rằng vì lần trước tôi đã nhờ ai đó làm việc đó nên Sư phụ không vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
人›
师›
表›