Đọc nhanh: 烹饪用果胶 (phanh nhẫm dụng quả giao). Ý nghĩa là: Pectin cho mục đích nấu ăn.
烹饪用果胶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pectin cho mục đích nấu ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烹饪用果胶
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 她 从小 就 热爱 烹饪
- Cô yêu thích nấu ăn từ khi còn nhỏ.
- 肉用 炖法 烹饪
- Thịt được nấu bằng cách hầm.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他用 碟 盛 着 水果
- Anh ấy dùng đĩa đựng trái cây.
- 他 热衷于 烹饪
- Anh ấy rất thích nấu ăn.
- 他用 的 是 苹果 手机
- Anh ta sử dụng điện thoại iphone.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
烹›
用›
胶›
饪›