Đọc nhanh: 以致于 (dĩ trí ư). Ý nghĩa là: vậy nên, đến mức mà.
以致于 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vậy nên
so that
✪ 2. đến mức mà
to the point that
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以致于
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 他 没有 准备 , 以致 考试 失败
- Anh ấy không chuẩn bị, cho nên thi trượt.
- 他 过度 消费 , 以致 债务 增加
- Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.
- 九 除以 三 等于 三
- Chín chia ba bằng ba.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 他 工作 太 努力 , 以致 生病 了
- Anh ấy làm việc quá chăm chỉ, đến mức bị bệnh.
- 他 由于 生病 , 所以 没有 去 上班
- Vì anh ấy bị ốm nên không đi làm.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
以›
致›