Đọc nhanh: 学以致用 (học dĩ trí dụng). Ý nghĩa là: nghiên cứu để ứng dụng thực tế, nghiên cứu cái gì đó để áp dụng nó, học đi đôi với hành. Ví dụ : - 培养人才,重要的一条是要做到学以致用。 Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.
学以致用 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu để ứng dụng thực tế
study for practical applications
- 培养人才 , 重要 的 一条 是 要 做到 学以致用
- Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.
✪ 2. nghiên cứu cái gì đó để áp dụng nó, học đi đôi với hành
to study sth to apply it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学以致用
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
- 我们 要 学以致用
- Chúng ta phải học đi đôi với hành.
- 他 不断 学习 以博 知
- Anh ấy không ngừng học hỏi để trau dồi kiến thức.
- 培养人才 , 重要 的 一条 是 要 做到 学以致用
- Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 费用
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.
- 学生 很 好 骗 , 所以 总是 被 利用
- học sinh rất nhẹ dạ nên rất hay bị lợi dụng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
学›
用›
致›