Đọc nhanh: 致以 (trí dĩ). Ý nghĩa là: bộc lộ, để mở rộng, tặng. Ví dụ : - 对您取得的辉煌成绩,谨此致以诚挚的祝贺。 Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.
✪ 1. bộc lộ
to express
- 对 您 取得 的 辉煌 成绩 , 谨此 致以 诚挚 的 祝贺
- Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.
✪ 2. để mở rộng
to extend
✪ 3. tặng
to present
✪ 4. đấu thầu (lời chào, cảm ơn, v.v.)
to tender (greetings, thanks etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致以
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 我们 要 学以致用
- Chúng ta phải học đi đôi với hành.
- 培养人才 , 重要 的 一条 是 要 做到 学以致用
- Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 对 您 取得 的 辉煌 成绩 , 谨此 致以 诚挚 的 祝贺
- Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.
- 我 给 他 注射 了 剧毒 剂量 足以 致命
- Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.
- 他 工作 太 努力 , 以致 生病 了
- Anh ấy làm việc quá chăm chỉ, đến mức bị bệnh.
- 极致 的 体验 让 人 难以忘怀
- Trải nghiệm tột đỉnh khiến người ta khó quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
致›