Đọc nhanh: 以次 (dĩ thứ). Ý nghĩa là: theo thứ tự, trở xuống. Ví dụ : - 以次入座 theo thứ tự ngồi vào chỗ. - 以次各章,内容从略。 các chương sau, nội dung được lược bớt.
✪ 1. theo thứ tự
依照次序
- 以 次 入座
- theo thứ tự ngồi vào chỗ
✪ 2. trở xuống
次序在某处以后的;以下
- 以 次 各章 , 内容 从略
- các chương sau, nội dung được lược bớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以次
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 以 次 入座
- theo thứ tự ngồi vào chỗ
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 以次充好 , 坑蒙 顾客
- lấy hàng thứ phẩm làm hàng tốt, lừa gạt khách hàng.
- 房子 面积 还 可以 , 就是 朝向 和 层次 不 理想
- Diện tích phòng cũng được, chỉ có phương hướng và tầng lầu không lý tưởng lắm
- 我 觉得 每周 一次 的 探视 可能 不足以
- Tôi nghĩ chuyến thăm mỗi tuần một lần có lẽ là không đủ thời gian
- 解放后 劳动 人民 第一次 以 主人 的 身分 登上 了 政治舞台
- sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.
- 我 的 头发 烫染 太 多次 了 , 所以 经常 脱发
- Tóc của tôi tẩy nhuộm quá nhiều lần , vì vậy thường xuyên rụng tóc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
次›