Đọc nhanh: 全权代表 (toàn quyền đại biểu). Ý nghĩa là: đại diện toàn quyền.
全权代表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại diện toàn quyền
对某件事有全权处理和决定的代表外交上的全权代表须持有国家元首的全权证书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全权代表
- 第二届 全国人民代表大会
- Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 乳 代表 新 的 生命
- Sinh sản đại diện cho sự sống mới.
- 他 是 学生 的 代表
- Anh ấy là đại diện của học sinh.
- 他们 都 是 杰出 的 代表
- Bọn họ đều là đại biểu xuất chúng.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
全›
权›
表›