Đọc nhanh: 代表作 (đại biểu tá). Ý nghĩa là: tác phẩm tiêu biểu; kiệt tác; tác phẩm vĩ đại.
代表作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác phẩm tiêu biểu; kiệt tác; tác phẩm vĩ đại
指具有时代意义的或最能体现作者的水平、风格的著作或艺术作品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代表作
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 我 不能 代表 他作 决定
- Tôi không thể đại diện anh ấy đưa ra quyết định.
- 他 对 工作 表现 洒脱
- Anh ấy thể hiện tự nhiên trong công việc.
- 大会 的 代表 大多 是 先进 工作者
- Đại biểu dự hội nghị phần lớn là những người lao động tiên tiến.
- 他们 都 是 杰出 的 代表
- Bọn họ đều là đại biểu xuất chúng.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
作›
表›