Đọc nhanh: 代表团 (đại biểu đoàn). Ý nghĩa là: phái đoàn; đoàn đại biểu. Ví dụ : - 代表团已经抵达会议地点。 Đoàn đại biểu đã đến địa điểm hội nghị.. - 代表团出席了这次国际会议。 Đoàn đã tham gia hội nghị quốc tế.. - 代表团乘车前往宾馆。 Đoàn đại biểu đi xe đến khách sạn.
代表团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phái đoàn; đoàn đại biểu
代表国家、政府或其他社会组织参加某项活动的临时组成的较大的团体
- 代表团 已经 抵达 会议 地点
- Đoàn đại biểu đã đến địa điểm hội nghị.
- 代表团 出席 了 这次 国际 会议
- Đoàn đã tham gia hội nghị quốc tế.
- 代表团 乘车 前往 宾馆
- Đoàn đại biểu đi xe đến khách sạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代表团
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 以 某某 为首 的 代表团
- đoàn đại biểu do người nào đó dẫn đầu.
- 代表团 已经 抵达 会议 地点
- Đoàn đại biểu đã đến địa điểm hội nghị.
- 国庆 观礼 代表团
- phái đoàn dự lễ quốc khánh.
- 代表团 乘车 前往 宾馆
- Đoàn đại biểu đi xe đến khách sạn.
- 代表团 出席 了 这次 国际 会议
- Đoàn đã tham gia hội nghị quốc tế.
- 她 拒绝 接见 工会 代表团
- Cô ấy từ chối tiếp đón đoàn đại biểu của công đoàn.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
团›
表›