Đọc nhanh: 付账 (phó trướng). Ý nghĩa là: trả tiền.
付账 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả tiền
赊购货物后,理发洗澡后,或在饭馆、茶馆吃喝后,付给应付的钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付账
- 账付 了 没有 ?
- Hóa đơn đã được thanh toán chưa?
- 他们 付不起 账
- Họ không trả nổi tiền nợ.
- 此刻 我 一 收到 账单 就 会 寄出 付款单 了
- nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.
- 我们 这 是 先 结账 , 麻烦 您 先付 一下
- Đây là lần thanh toán đầu tiên của chúng ta, vì vậy vui lòng thanh toán trước.
- 她 用 手机 支付 了 账单
- Cô ấy thanh toán hóa đơn qua điện thoại.
- 你 可以 用 美元 支付 这笔 账单
- Bạn có thể thanh toán hóa đơn này bằng đô la Mỹ.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
- 请 确认 您 的 结账 方式 , 以便 顺利完成 付款
- Vui lòng xác nhận phương thức thanh toán của bạn để hoàn tất việc thanh toán một cách suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
账›