Đọc nhanh: 他年 (tha niên). Ý nghĩa là: năm nào (thường chỉ thời gian hoặc năm nào đó trong tương lai), năm kia; năm đó (chỉ thời gian đã qua). Ví dụ : - 他年纪虽轻,却是很精干老练。 anh ấy tuy trẻ tuổi nhưng rất tháo vát và lão luyện.. - 他年纪不大,处事却很老练。 anh ấy tuổi còn nhỏ, nhưng giải quyết công việc rất có kinh nghiệm.. - 他年轻的时候就 和音乐结了缘。 lúc anh ấy còn trẻ đã có duyên với âm nhạc rồi.
他年 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. năm nào (thường chỉ thời gian hoặc năm nào đó trong tương lai)
将来的某一年或某个时候
- 他 年纪 虽轻 , 却是 很 精干 老练
- anh ấy tuy trẻ tuổi nhưng rất tháo vát và lão luyện.
- 他 年纪 不 大 , 处事 却 很 老练
- anh ấy tuổi còn nhỏ, nhưng giải quyết công việc rất có kinh nghiệm.
- 他 年轻 的 时候 就 和 音乐 结了 缘
- lúc anh ấy còn trẻ đã có duyên với âm nhạc rồi.
- 别看 他 年纪 小 , 说话 倒 很 老气
- nó tuy ít tuổi nhưng nói năng ra vẻ người lớn lắm đấy.
- 别看 他 年龄 小 , 志气 可 不小
- anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. năm kia; năm đó (chỉ thời gian đã qua)
过去的某个时候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他年
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 他 20 年前 加入 了 第 82 空降师
- Ông gia nhập Sư đoàn nhảy dù 82 cách đây 20 năm.
- 他 一直 事 年迈 的 父母
- Anh ấy luôn phụng dưỡng cha mẹ già.
- 他 一年 里边 没有 请过 一次 假
- Suốt cả năm cậu ấy chẳng xin nghỉ ngày nào cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
年›