Đọc nhanh: 她们 (tha môn). Ý nghĩa là: họ; các chị ấy; các cô ấy; các bà ấy. Ví dụ : - 她们都很喜欢唱歌。 Họ đều rất thích ca hát.. - 我和她们一起去旅行。 Tôi đi du lịch cùng với họ.. - 她们在图书馆读书。 Họ đang đọc sách trong thư viện.
她们 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ; các chị ấy; các cô ấy; các bà ấy
代词,称自己和对方以外的若干女性注意:在书面上,若干人全是女性时用'她们',有男有女时用'他们',不用'他 (她) 们'
- 她们 都 很 喜欢 唱歌
- Họ đều rất thích ca hát.
- 我 和 她们 一起 去 旅行
- Tôi đi du lịch cùng với họ.
- 她们 在 图书馆 读书
- Họ đang đọc sách trong thư viện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 她们
- 他们 把 这个 消息 电告 她 的 家属
- Họ đã điện báo tin này cho gia đình cô.
- 他们 没有 给 我们 回信 , 花嫁 女主播 她 太 瘦 了
- Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.
- 人们 早就 认定 她 有 可能 夺冠
- Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.
- 人们 叫 她 泼妇
- Mọi người gọi cô ấy là một người phụ nữ cáu kỉnh.
- 他们 推举 她 为 头脑
- Họ đề cử cô ấy làm thủ lĩnh.
- 但 她们 俩 都 去过 雪城 医院 药房
- Nhưng cả hai đều đến hiệu thuốc Syracuse General.
- 他们 在 讥笑 她 的 衣服
- Họ đang chế giễu trang phục của cô ấy.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
们›
她›