Đọc nhanh: 染指 (nhiễm chỉ). Ý nghĩa là: tranh giành quyền lợi; dây máu ăn phần; chấm mút; chấm mút xà xẻo.
染指 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh giành quyền lợi; dây máu ăn phần; chấm mút; chấm mút xà xẻo
春秋时,郑灵公请大臣们吃甲鱼故意不给子公吃,子公很生气,就伸指向盛甲鱼的鼎里蘸上点汤,常常滋味走了 (见于《左传》宣公四年) 后世用'染指'比喻分取非分的利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染指
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 她 喜欢 染 指甲
- Cô ấy thích sơn móng tay.
- 点厾 ( 国画 指 用笔 随意 点染 )
- điểm xuyết
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
染›