Đọc nhanh: 忍 (nhẫn). Ý nghĩa là: nhẫn nại; chịu đựng; nhẫn nhịn. Ví dụ : - 忍着痛苦。 Chịu đựng đau đớn.. - 你要忍一下。 Bạn phải nhịn một chút.. - 我忍不住了。 Tôi không nhịn nổi nữa rồi.
忍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẫn nại; chịu đựng; nhẫn nhịn
控制住感觉,感情,情绪不表现出来
- 忍着 痛苦
- Chịu đựng đau đớn.
- 你 要 忍 一下
- Bạn phải nhịn một chút.
- 我 忍不住 了
- Tôi không nhịn nổi nữa rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忍
✪ 1. 忍 + Thời gian
Nhẫn nhịn bao lâu
- 忍 了 几分钟
- Chịu đựng mấy phút.
- 我 已经 忍 了 十年
- Tôi đã nhịn 10 năm rồi.
✪ 2. 忍 + Tân ngữ
Nhẫn nhịn ai/cái gì
- 我忍 了 他
- Tôi đã nhịn anh ta rồi.
- 不要 忍 这个 人
- Không cần nhịn con người này.
So sánh, Phân biệt 忍 với từ khác
✪ 1. 忍受 vs 忍 vs 受
Giống:
- Cả ba từ chỉ sự bị động.
Khác:
- Đối tượng của "忍受" nói chung là những từ có hai âm tiết như "困苦、寂寞、孤独、饥饿、压迫、剥削", đối tượng của "忍" là một số từ đơn âm tiết như "饥、痛"; đối tượng của "受" là "气、苦、累、罪、冻、批评".
- Các đối tượng của "忍受" và "忍" đều là những vật không tốt, "受" ngoài mặt xấu ra còn có thể chỉ mặt tốt như "受教育、受表扬", v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 他 忍不住 流下 了 眼泪
- Anh ấy không kìm được nước mắt.
- 他 忍不住 吼 了 出来
- Anh ấy không thể nhịn được mà hét lên.
- 他 忍不住 炫耀 起 了 新车
- Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 零 容忍 还来 真的
- Không khoan nhượng là không khoan nhượng.
- 他 强忍 住 沾沾自喜 的 笑容
- Anh ấy cố gắng kìm nén nụ cười đắc ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忍›