rěn
volume volume

Từ hán việt: 【nhẫn】

Đọc nhanh: (nhẫn). Ý nghĩa là: nhẫn nại; chịu đựng; nhẫn nhịn. Ví dụ : - 忍着痛苦。 Chịu đựng đau đớn.. - 你要忍一下。 Bạn phải nhịn một chút.. - 我忍不住了。 Tôi không nhịn nổi nữa rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhẫn nại; chịu đựng; nhẫn nhịn

控制住感觉,感情,情绪不表现出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忍着 rěnzhe 痛苦 tòngkǔ

    - Chịu đựng đau đớn.

  • volume volume

    - yào rěn 一下 yīxià

    - Bạn phải nhịn một chút.

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù le

    - Tôi không nhịn nổi nữa rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 忍 + Thời gian

Nhẫn nhịn bao lâu

Ví dụ:
  • volume

    - rěn le 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Chịu đựng mấy phút.

  • volume

    - 已经 yǐjīng rěn le 十年 shínián

    - Tôi đã nhịn 10 năm rồi.

✪ 2. 忍 + Tân ngữ

Nhẫn nhịn ai/cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 我忍 wǒrěn le

    - Tôi đã nhịn anh ta rồi.

  • volume

    - 不要 búyào rěn 这个 zhègè rén

    - Không cần nhịn con người này.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 忍受 vs 忍 vs 受

Giải thích:

Giống:
- Cả ba từ chỉ sự bị động.
Khác:
- Đối tượng của "忍受" nói chung là những từ có hai âm tiết như "困苦寂寞孤独饥饿压迫剥削", đối tượng của "" là một số từ đơn âm tiết như ""; đối tượng của "" là "批评".
- Các đối tượng của "忍受" và "" đều là những vật không tốt, "" ngoài mặt xấu ra còn có thể chỉ mặt tốt như "受教育受表扬", v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù 哈哈大笑 hāhādàxiào

    - Anh ấy không nhịn được mà cười haha.

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù 发牢骚 fāláosāo

    - Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Anh ấy không kìm được nước mắt.

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù hǒu le 出来 chūlái

    - Anh ấy không thể nhịn được mà hét lên.

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù 炫耀 xuànyào le 新车 xīnchē

    - Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.

  • volume volume

    - 咬牙 yǎoyá 忍住 rěnzhù le 疼痛 téngtòng

    - Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.

  • volume volume

    - líng 容忍 róngrěn 还来 háilái 真的 zhēnde

    - Không khoan nhượng là không khoan nhượng.

  • volume volume

    - 强忍 qiángrěn zhù 沾沾自喜 zhānzhānzìxǐ de 笑容 xiàoróng

    - Anh ấy cố gắng kìm nén nụ cười đắc ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Rěn
    • Âm hán việt: Nhẫn
    • Nét bút:フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+5FCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao